Đầu ghi hình 16 kênh Dahua DH-XVR5116HS-I3 được hỗ trợ chuẩn nén AI-Coding và tối đa 16 kênh SMD Plus, hỗ trợ camera HDCVI/TVI/AHD/Analog/IP. Bên cạnh đó, còn trang bị công nghệ chuẩn nén hình ảnh H265+/H265 với 2 luồng dữ liệu có độ phân giải lên đến 5MP, 4MP, 1080P hình ảnh chất lượng và sắc nét. Có hỗ trợ 1 ổ cứng tối đa 16TB, hỗ trợ quay quét 3D thông minh cùng với giao thức Dahua.
Ngoài ra, đầu ghi hình DH-XVR5116HS-I3 là một trong các sản phẩm đầu ghi hình Dahua nổi tiếng thế giới được nhiều người sử dụng. Dahua Technology cũng chính là thương hiệu nhà sản xuất và cung cấp các giải pháp về lĩnh vực an ninh giám sát hàng đầu trên thế giới với những sản phẩm có chất lượng cao, công nghệ tiên tiên.
Các thông số của Đầu ghi hình 16 kênh Dahua DH-XVR5116HS-I3
- Đầu ghi hình 16 kênh, hỗ trợ camera HDCVI/TVI/AHD/Analog/IP
- Hỗ trợ chuẩn nén AI-Coding
- Hỗ trợ tối đa 2 kênh bảo vệ vành đai (analog) hoặc 2 kênh nhận diện khuôn mặt (analog) hoặc 16 kênh SMD Plus (analog).
- Chuẩn nén hình ảnh H265+/H265 với hai luồng dữ liệu độ phân giải 5MP, 4MP, 1080p@ 25/30 fps, 720p@ 50/60 fps, 720p@ 25/30 fps
- Hỗ trợ ghi hình camera độ phân giải 5M-N (1 fps–10 fps); 4M-N/1080p (1 fps–15 fps); 1080N/720p/960H/D1/CIF (1 fps–25/30 fps)
- Hỗ trợ kết nối nhiều nhãn hiệu camera IP(16+8) hỗ trợ lên đến camera 6MP với chuẩn tương tích Onvif 16.12
- Hỗ trợ 1 ổ cứng tối đa 16TB, 2 cổng usb 2.0, 1 cổng mạng RJ45(1000Mbps), 1 cổng RS485, hỗ trợ điều kiển quay quét 3D thông minh với giao thức Dahua
- Hỗ trợ xem lại và trực tiếp qua mạng máy tính thiết bị di động, hỗ trợ cấu hình thông minh qua P2P, 1 cổng audio vào ra hỗ trợ đàm thoại hai chiều, quản lý đồng thời 128 tài khoản kết nối.
- Hỗ trợ truyền tải âm thanh, báo động qua cáp đồng trục
- Thiết kế nút reset cứng trên mainboard
Đầu ghi hình 16 kênh Dahua DH-XVR5116HS-I3 là sự lựa chọn cần thiết đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng đến từ thương hiệu Dahua nổi tiếng. Bởi vì, đầu ghi hình được trang bị nhiều công nghệ thông minh AI-Coding, có hỗ trợ kết nối với nhiều nhãn hiệu camera IP(16+8) và hỗ trợ camera lên đến 6MP. Vì vậy, nếu bạn có nhu cầu tìm mua Đầu ghi hình 16 kênh Dahua DH-XVR5116HS-I3 chính hãng, vui lòng liên hệ ngay Hotline bên dưới để đặt hàng nhé!
Địa chỉ mua Đầu ghi hình 16 kênh Dahua DH-XVR5116HS-I3 chính hãng, uy tín hiện nay
Hiện nay, Công ty TNHH giải pháp công nghệ Công Ty TNHH Tin Học Viễn Thông Phú Bình là đơn vị chuyên cung cấp Đầu ghi hình 16 kênh Dahua DH-XVR5116HS-I3 chính hãng chất lượng cao, đảm bảo có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Bên cạnh đó, khách hàng khi mua sẽ nhận được rất nhiều những chương trình ưu đãi hấp dẫn, chính sách thanh toán linh hoạt cùng với chế độ hậu mãi chuyên nghiệp giúp khách hàng có được trải nghiệm tốt nhất khi mua hàng. Chính vì vậy, nếu có thắc mắc hoặc quan tâm đến đầu ghi hình Dahua, hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0937775185 hoặc đến trực tiếp cửa hàng Công Ty TNHH Tin Học Viễn Thông Phú Bình trên toàn quốc nhé!
Thông số kỹ thuật
| System | |
| Main Processor | Embedded processor |
| Operating System | Embedded Linux |
| Perimeter Protection | |
| Perimeter Performance AI by Recorder (Number of Channels) | 2 channels |
| Face Detection | |
| Face Attributes | 6 attributes: Gender, age groups (6), glasses, expressions (8), face mask, beard, with up to four detection panels displayed at the same time. |
| Face Detection Performance of AI by Recorder (Number of Channels) | 2 channels, and a single channel can detect up to 12 faces. |
| Face Recognition | |
| Face Database Capacity | Up to 10 face databases and 10,000 pictures. |
| Face Recognition Performance of AI by Recorder (Number of Channels) | 2 channels |
| SMD Plus | |
| SMD Plus by Recorder | Full-channel SMD Plus (AI by recorder), secondary filtering for human and motor vehicle SMD Plus, reducing false alarms caused by leaves, rain and lighting condition change |
| Audio and Video | |
| Analog Camera Input | 16 channels, BNC: adaptive access by default; HDCVI, AHD, TVI and CVBS access can be configured. |
| Camera Input | 1. CVI: 5MP, 4MP, 1080P@25/30 fps, 720P@50/60 fps, 720P@25/30fps. 2. TVI: 5MP, 4MP, 3MP, 1080P@25/30, 720P@25/30 fps. 3. AHD:5MP, 4MP, 3MP, 1080P@25/30, 720P@25/30 fps. |
| IP Camera Input | 16+8 channels, each channel up to 6MP |
| Encoding Capacity | All channel 5M-N (1 fps–10 fps); 4M-N/1080P (1 fps–15fps); 1080N/720P/960H/D1/CIF (1fps–25/30 fps) |
| Dual-stream | Supported (D1/CIF (1 fps–15 fps)). |
| Video Frame Rate | PAL: 1 fps–25 fps. NTSC: 1 fps–30 fps. |
| Video Bit Rate | 32 Kbps–6144 Kbps Per Channel |
| Audio Sampling | 8 KHz, 16 bit Per Channel |
| Audio Bit Rate | 64 Kbps Per Channel |
| Bit Rate Type | Video stream and composite stream. |
| Video Output | 1 HDMI ,1 VGA VGA: 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720 HDMI: 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720 It changes to 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720 when Face or IVS&SMD is selected in AI Mode. |
| Multi-screen Display | When IP extension mode not enabled: 1/4/8/9/16 When IP extension mode enabled: 1/4/8/9/16/25 |
| Third-party Camera Access | Onvif, RTSP, Panasonic, Sony, Axis, Arecont, Pelco, Canon, Samsung; |
| Compression Standard | |
| Video Compression | AI Coding/H.265+/H.265/H.264+/H.264 |
| Audio Compression | G.711A/G.711u/PCM |
| Network | |
| Network Protocol | HTTP, HTTPS, TCP / IP, IPv4, RTSP, UDP, SMTP, NTP, DHCP, DNS, DDNS, P2P |
| Mobile Phone Access | iPhone, iPad, Android |
| Interoperability | ONVIF 16.12, CGI Conformant |
| Browser | Chrome, IE9 or above, Firefox |
| Network Mode | Single-address mode |
| Recording Playback | |
| Record Mode | Manual, Schedule (General, Continuous), MD (Video detection: Motion Detection, Video Loss, Tampering), Alarm, Stop |
| Recording Playback | 1/4/9/16 It changes to 1/4/9 split when Face or IVS&SMD is selected in AI Mode. |
| Backup Method | USB Device/Network |
| Playback Mode | Instant playback, general playback, event playback, tag playback, smart playback (face and motion detection) |
| Alarm | |
| General Alarm | Motion detection, Video Loss, tampering, and local alarm |
| Anomaly Alarm | No disk, disk error, low space, offline, ip conflict, MAC conflict |
| Intelligent Alarm | Face detection, face recognition, perimeter protection |
| Alarm Linkage | Record, snapshot (panoramic), IPC external alarm output, access controller, voice prompt, buzzer, log, preset, email |
| Ports | |
| Audio Input | 1, RCA (external) 16, BNC (coaxial) |
| Audio Output | 1, RCA |
| Two-way Talk | Yes (share the same audio input with the first channel) |
| HDD Interface | 1 SATA Port, up to 16TB for a single HDD, the maximum HDD capacity varies with environment temperature |
| RS-485 | 1 Port, for PTZ Control |
| USB | 2 USB Ports (1 USB 2.0 , 1 USB 3.0) |
| HDMI | 1 |
| VGA | 1 |
| Network Port | 1 (10/100/1000 Mbps Ethernet port, RJ-45) |
| General | |
| Power Supply | DC12V, 2A |
| Power Consumption | Lower than 12W |
| Net Weight | 1.17 kg (2.58 lb) |
| Gross Weight | 1.57 kg (3.46 lb) |
| Product Dimensions | Compact 1U, 260.0 × 237.4 × 47.6 mm (W × D × H) |
| Packaging Dimensions | 333.0 mm × 89.0 mm × 315.0 mm (L × W × H) |
| Operating Temperature | –10 °C to +55 °C (+14 °F to +131 °F) |
| Operating Humidity | 10%–90% |
| Installation | Desktop |

