Camera quan sát IP Hilook IPC-B129H ( 2MP, ColorVu LITE, màu 24/7, phát hiện chuyển động, chuẩn nén H.265+)
1. Ưu điểm của camera IP Hilook IPC-B129H:
- Camera IP Trụ , có màu 24/7 giá rẻ.
- Tầm xa chiếu sáng sử dụng ánh sáng trắng 30 mét.
- Chức năng giảm nhiễu số 3D DNR.
2. Thông số kỹ thuật và tính năng của camera Hilook IPC-B129H:
Tính năng nổi bật của Camera IP Hilook IPC-B129H
- Camera IP COLORVU LITE, 2.0 Megapixel, HILOOK IPC-B129H cho hình ảnh màu sắc 24/7 giá rẻ.
- Cảm biến 1/2.8 inch Progressive Scan CMOS.
- Chuẩn nén H.265+/H.265/H.264+/H.264
- Độ nhạy sáng: Color: 0.001 Lux @ (F1.0, AGC ON), 0 Lux with IR
- Ông kinh 4 mm
- Độ phân giải tối đa (1920 × 1080)/25fps
- Hỗ trợ chức năng chống ngược sáng Digital WDR.
- Chức năng giảm nhiễu số 3D DNR.
- Chức năng bù ngược sáng BLC.
- Hỗ trợ chức năng HLC (High Light Compensation).
- Tầm xa chiếu sáng sử dụng ánh sáng trắng 30m
- Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67 (camera thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
- Hỗ trợ chức năng cấp nguồn qua Ethernet PoE.
- Tính năng Phát hiện chuyển động
- Hỗ trợ giám sát bằng ứng dụng HiLook trên điện thoại
Tính năng khác của camera IP Hilook
- Hỗ trợ giám sát bằng ứng dụng HiLook trên điện thoại.
- Nguồn điện: DC12V.
3. Cam kết từ Công ty TNHH giải pháp công nghệ Công Ty TNHH Tin Học Viễn Thông Phú Bình
- Công Ty TNHH Tin Học Viễn Thông Phú Bình chỉ bán hàng chính hãng từ các thương hiệu uy tín với giá tốt nhất thị trường Hà Nội và Sài Gòn, hàng mới full box.
- Nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn để khách hàng chọn mua được những sản phẩm chất lượng tốt nhất.
- Đặc biệt khách hàng được giao hàng tận nơi, xem hàng thanh toán, không mua không sao.
– Chúng tôi luôn chào đón bạn đặt lịch tư vấn Miễn Phí về camera quan sát, camera IP Hilook chính hãng, Camera IP Hilook…..
– Điện thoại tư vấn viên luôn sẵn sàng hỗ trợ các bạn khi cần thêm thông tin: Hotline 0937775185 ( miễn phí cước ) hoặc Đăng Ký Tứ Vấn Online
Thông số kỹ thuật
| Model | IPC-B129H |
| Camera | |
| Image Sensor | 1/2.8-inch Progressive Scan CMOS |
| Min. Illumination | Color: 0.001 Lux @ (F1.0, AGC ON) |
| Shutter Speed | 1/3s to 1/100,000s |
| Angle Adjustment | Pan: 0° to 360°, tilt: 0° to 180°, rotate: 0° to 360° |
| Slow Shutter | Yes |
| P/N | P/N |
| Wide Dynamic Range | Digital WDR |
| Lens | |
| Lens Type & FOV | 2.8 mm, horizontal FOV 107°, vertical FOV 56°, diagonal FOV 127° 4 mm, horizontal FOV 84°, vertical FOV 45°, diagonal FOV 99° |
| Aperture | F1.0 |
| Lens Mount | M12 |
| Aperture Type | Fixed |
| Depth of Focus | 2.8 mm: 1.7 m to ∞ 4 mm: 2.1 m to ∞ |
| Illuminator | |
| Smart Supplement Light | Yes |
| Supplement Light | White |
| White Light Range | Up to 30 m |
| Video | |
| Main Stream | 50Hz: 25fps (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280 × 720) 60Hz: 30fps (1920 × 1080, 1280 × 960, 1280 × 720) |
| Sub Stream | 50Hz: 25fps (640 × 480, 640 × 360, 320 × 240) 60Hz: 30fps (640 × 480, 640 × 360, 320 × 240) |
| Video Compression | Main stream: H.265+/H.265/H.264+/H.264 Sub-stream: H.265/H.264/MJPEG |
| Video Bit Rate | 32 Kbps to 8 Mbps |
| H.264 Type | BaseLine Profile/Main Profile/High Profile |
| H.265 Type | Main Profile |
| Region of Interest (ROI) | 1 fixed region for main stream |
| Network | |
| Simultaneous Live View | Up to 6 channels |
| API | ONVIF (PROFILE S, PROFILE G), ISAPI, SDK |
| Protocols |
TCP/IP, ICMP, HTTP, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, RTCP, NTP, UPnP, SMTP, IGMP, QoS, IPv6, UDP, Bonjour, SSL/TLS
|
| User/Host | Up to 32 users. 3 user levels: administrator, operator and user |
| Security |
Password protection, complicated password, HTTPS encryption, IP address filter, security audit log, basic and digest authentication for HTTP/HTTPS, TLS 1.2, WSSE and digest authentication for ONVIF
|
| Client | HiLookVision PC Client, HiLookVision App |
| Web Browser | Plug-in required live view: IE8, IE9, IE10, IE11 Local service: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+ |
| Image | |
| Day/Night Switch | Day, Night, Auto, Schedule |
| Image Enhancement | BLC, HLC, 3D DNR |
| Image Settings |
Rotate mode, saturation, brightness, contrast, sharpness, gain, white balance adjustable by client software or web browser
|
| Interface | |
| Communication Interface | 1 RJ45 10M/100M self-adaptive Ethernet port |
| Intelligent (Traditional Algorithm) | |
| Basic Event | Motion detection, exception (illegal login) |
| General | |
| Linkage Method |
Upload to FTP/NAS/memory card, notify surveillance center, send email, trigger recording, trigger capture
|
| Web Client Language | English |
| General Function |
Anti-flicker, heartbeat, mirror, privacy masks, flash log, password reset via e-mail, pixel counter
|
| Software Reset | Reset via web browser and client software |
| Storage Conditions |
-30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F). Humidity 95% or less (non-condensing)
|
| Startup and Operating Conditions |
-30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F). Humidity 95% or less (non-condensing)
|
| Power Supply | 12 VDC ± 25%, PoE: 802.3af, Type 1 Class 3, reverse polarity protection |
| Power Consumption and Current | 12 VDC, 0.30 A, max. 3.6 W PoE (802.3af, 36 V to 57 V), 0.20 A to 0.10 A, max. 4.5 W |
| Power Interface | Ø5.5 mm coaxial power plug |
| Material | Metal |
| Camera Dimension | 57.7 × 62 × 152 mm |
| Package Dimension | 172 × 104 × 80 mm |
| Camera Weight | Approx. 310 g (0.7 lb.) |
| With Package Weight | Approx. 430 g |
| Approval | |
| EMC |
FCC (47 CFR Part 15, Subpart B); CE-EMC (EN 55032: 2015, EN 61000-3-2: 2014, EN 61000-3-3: 2013, EN 50130-4: 2011 +A1: 2014); RCM (AS/NZS CISPR 32: 2015); IC (ICES-003: Issue 6, 2016); KC (KN 32: 2015, KN 35: 2015)
|
| Safety |
UL (UL 60950-1); CB (IEC 60950-1:2005 + Am 1:2009 + Am 2:2013); CE-LVD (EN 60950-1:2005 + Am 1:2009 + Am 2:2013)
|
| Environment |
CE-RoHS (2011/65/EU); WEEE (2012/19/EU); Reach (Regulation (EC) No 1907/2006)
|
| Protection | Ingression protection: IP67 (IEC 60529-2013) |

